Đọc nhanh: 神劳形瘁 (thần lao hình tuỵ). Ý nghĩa là: hoàn toàn kiệt quệ cả về tình cảm và thể chất (thành ngữ).
神劳形瘁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn kiệt quệ cả về tình cảm và thể chất (thành ngữ)
to be completely drained both emotionally and physically (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神劳形瘁
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 你 身体 不好 , 不要 多 劳神
- sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.
- 劳累 的 她 形容憔悴
- Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.
- 劳神 代为 照顾 一下
- phiền anh trông giúp tôi một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
形›
瘁›
神›