Đọc nhanh: 近状 (cận trạng). Ý nghĩa là: cận trạng.
近状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cận trạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近状
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 你 的 症状 是 由 脑干 附近 的
- Một khối u lành tính gần thân não của bạn
- 他 最近 的 状态 不太好
- Trạng thái gần đây của anh ấy không tốt lắm.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
状›
近›