Đọc nhanh: 雄才大略 (hùng tài đại lược). Ý nghĩa là: tài trí mưu lược kiệt xuất; hùng tài đại lược.
雄才大略 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài trí mưu lược kiệt xuất; hùng tài đại lược
指杰出的才智和远大的谋略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄才大略
- 雄才大略
- anh tài lỗi lạc
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
才›
略›
雄›