Đọc nhanh: 贸易赤字 (mậu dị xích tự). Ý nghĩa là: Thâm hụt thương mại. Ví dụ : - 我们要提前预防贸易赤字 Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
贸易赤字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thâm hụt thương mại
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易赤字
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
易›
贸›
赤›