Đọc nhanh: 财政赤字 (tài chính xích tự). Ý nghĩa là: Thâm hụt tài chính/ngân sách. Ví dụ : - 其中一个担忧是额外开支可能会影响财政赤字。 Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
财政赤字 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thâm hụt tài chính/ngân sách
财政赤字是指年度财政支出大于财政收入的差额,会计上通常用红字表示,所以叫财政赤字。也叫预算赤字。
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政赤字
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 财政年度
- tài khoá; năm tài chính
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
政›
财›
赤›