Đọc nhanh: 动脑 (động não). Ý nghĩa là: sử dụng bộ não của một người. Ví dụ : - 人人动脑,大挖生产潜力。 Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.. - 开动脑筋找窍门。 suy nghĩ tìm kế hay.. - 开动脑筋。 động não
动脑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng bộ não của một người
to use one's brain
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 开动脑筋
- động não
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动脑
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
脑›