Đọc nhanh: 动车 (động xa). Ý nghĩa là: tàu nhiều đơn vị (viết tắt cho 動車 組 | 动车 组), xe điện. Ví dụ : - 在人行横道处,机动车应礼让行人。 đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.. - 这三辆新摩托车很快。 Ba chiếc xe máy mới này rất chạy nhanh.. - 机动车。 xe gắn máy.
动车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàu nhiều đơn vị (viết tắt cho 動車 組 | 动车 组)
multiple-unit train (abbr. for 動車組|动车组)
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 这 三辆 新 摩托车 很快
- Ba chiếc xe máy mới này rất chạy nhanh.
- 机动车
- xe gắn máy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xe điện
power car
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动车
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 多轴 自动 车床
- máy tiện tự động nhiều trục.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 我 电动车 都 骑坏 了
- Xe điện của tôi đi hỏng rồi
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
车›