Đọc nhanh: 助选 (trợ tuyến). Ý nghĩa là: để hỗ trợ trong chiến dịch bầu cử của ứng cử viên (Tw).
助选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hỗ trợ trong chiến dịch bầu cử của ứng cử viên (Tw)
to assist in a candidate's election campaign (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助选
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 在 菜单 里 有 一个 帮助 选项
- Trong menu có một tùy chọn trợ giúp.
- 老师 说 他 将要 从 我们 中选 一个 人作 他 的 助手
- Giáo viên nói rằng ông ấy sẽ chọn một người từ trong số chúng ta làm trợ lý của mình.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
选›