Đọc nhanh: 动真格 (động chân các). Ý nghĩa là: Thật lòng; nghiêm túc. Ví dụ : - 开展批评要动真格的,不能讲情面。 Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.
动真格 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật lòng; nghiêm túc
- 开展批评 要 动真格的 不能 讲情面
- Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动真格
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 他 的 真心 让 人 感动
- Sự chân thành của anh ấy khiến người ta cảm động.
- 开展批评 要 动真格的 不能 讲情面
- Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
格›
真›