Đọc nhanh: 夜不归宿 (dạ bất quy tú). Ý nghĩa là: Cả đêm không về nhà. Ví dụ : - 你为什么夜不归宿 Tại sao cả đêm bạn không về nhà
夜不归宿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cả đêm không về nhà
- 你 为什么 夜 不 归宿
- Tại sao cả đêm bạn không về nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜不归宿
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 你 为什么 夜 不 归宿
- Tại sao cả đêm bạn không về nhà
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
夜›
宿›
归›