Đọc nhanh: 动物性 (động vật tính). Ý nghĩa là: hoạt bát.
动物性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt bát
animacy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物性
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 斑马 是 草食性 动物
- Ngựa vằn là động vật ăn cỏ.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 青蛙 是 夜行 性 动物
- Ếch là loài động vật hoạt động về đêm.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
性›
物›