Đọc nhanh: 动心骇目 (động tâm hãi mục). Ý nghĩa là: làm sửng sờ; làm sửng sốt.
动心骇目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm sửng sờ; làm sửng sốt
形容使人看了骇然而震动很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动心骇目
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 他 的 故事 触动 人心
- Câu chuyện của anh ấy làm cảm động lòng người.
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
- 他们 精心设计 了 这个 项目
- Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.
- 他们 为了 项目 四处活动
- Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
⺗›
心›
目›
骇›