Đọc nhanh: 务工人员 (vụ công nhân viên). Ý nghĩa là: Nhân viên làm thuê. Ví dụ : - 越南出国务工人员累计约58万名 Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
务工人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên làm thuê
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务工人员
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 医院 的 工作人员 非常 友好
- Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
务›
员›
工›