Đọc nhanh: 老三件 (lão tam kiện). Ý nghĩa là: Kỷ vật thời "ông bà anh"; theo sự thay đổi của năm tháng mà những đồ vật này sẽ thay đổi. Những năm 70 là đồng hồ; xe đạp; máy may và phim ảnh. Những năm 80 là tủ lạnh; phim màu; máy giặt. Những năm 90 là điều hòa; máy tính và máy quay phim. Thế kỷ 21 là nhà xe và tiền..
老三件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỷ vật thời "ông bà anh"; theo sự thay đổi của năm tháng mà những đồ vật này sẽ thay đổi. Những năm 70 là đồng hồ; xe đạp; máy may và phim ảnh. Những năm 80 là tủ lạnh; phim màu; máy giặt. Những năm 90 là điều hòa; máy tính và máy quay phim. Thế kỷ 21 là nhà xe và tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老三件
- 他 老 说 这件 事 , 人们 都 听 絮烦 了
- anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 叔 常常 被 戏称 为 老三
- Chú thường được gọi đùa là lão tam.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
件›
老›