Đọc nhanh: 不夜城 (bất dạ thành). Ý nghĩa là: Thành phố không có màn đêm.
不夜城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố không có màn đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不夜城
- 你 不要 熬夜 太晚
- Bạn đừng thức khuya quá muộn.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 你 为什么 夜 不 归宿
- Tại sao cả đêm bạn không về nhà
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
城›
夜›