Đọc nhanh: 加重克罚 (gia trọng khắc phạt). Ý nghĩa là: gia đẳng.
加重克罚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加重克罚
- 他 克服 了 重重障碍
- Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 污染 问题 愈加 严重 了
- Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.
- 广告费用 的 比重 增加 了
- Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.
- 女王 加冕 礼仪 很 隆重
- Nghi lễ khoác vương miện của nữ hoàng rất trọng thể.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 学生 收到 严重 的 处罚
- Học sinh nhận hình phạt nghiêm trọng.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
加›
罚›
重›