Đọc nhanh: 加重语气 (gia trọng ngữ khí). Ý nghĩa là: để nhấn mạnh, với sự nhấn mạnh.
加重语气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nhấn mạnh
to give emphasis
✪ 2. với sự nhấn mạnh
with emphasis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加重语气
- 加重 语气
- nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 他 的 语气 软 下来
- Ngữ khí của anh ta mềm dịu xuống.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
气›
语›
重›