Đọc nhanh: 加薪 (gia tân). Ý nghĩa là: tăng lương; lên lương; thăng lương. Ví dụ : - 老板同意给我加薪。 Sếp đã đồng ý tăng lương cho tôi.. - 这些工人正在罢工要求加薪。 Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
加薪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng lương; lên lương; thăng lương
增加工资
- 老板 同意 给 我 加薪
- Sếp đã đồng ý tăng lương cho tôi.
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加薪
- 他求 老板 加薪
- Anh ấy yêu cầu sếp tăng lương.
- 她 靠 能力 升职 加薪
- Cô ấy thăng chức và tăng lương nhờ vào năng lực.
- 老板 同意 给 我 加薪
- Sếp đã đồng ý tăng lương cho tôi.
- 公司 决定 增加 底薪
- Công ty quyết định tăng lương cơ bản.
- 公司 增加 了 我 的 薪水
- Công ty đã tăng lương cho tôi.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 员工 们 正在 要求 加薪
- Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.
- 我 发薪日 大鱼大肉 加 烟酒 肝 都 是 没 你们 累
- Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
薪›