升温 shēngwēn
volume volume

Từ hán việt: 【thăng ôn】

Đọc nhanh: 升温 (thăng ôn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tăng cường, tăng nhiệt độ, trở nên nóng bỏng.

Ý Nghĩa của "升温" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

升温 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) để tăng cường

(fig.) to intensify

✪ 2. tăng nhiệt độ

temperature rise

✪ 3. trở nên nóng bỏng

to become hot

✪ 4. leo thang

to escalate

✪ 5. để có được một sự thúc đẩy

to get a boost

✪ 6. nóng lên

to hot up

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升温

  • volume volume

    - 气温 qìwēn 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ không khí lên cao.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 气温 qìwēn huì 升高 shēnggāo

    - Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.

  • volume volume

    - 气温 qìwēn 回升 huíshēng

    - nhiệt độ tăng lên

  • volume volume

    - 气温 qìwēn 逐渐 zhújiàn 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ tăng dần.

  • volume volume

    - 北京 běijīng de 气温 qìwēn 持续上升 chíxùshàngshēng

    - Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū gěi 妻子 qīzǐ 温馨 wēnxīn de 礼物 lǐwù

    - Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.

  • volume volume

    - de 体温 tǐwēn zài 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ cơ thể của cô ấy đang tăng lên.

  • volume volume

    - 温度 wēndù 升高 shēnggāo huì 导致 dǎozhì 金属 jīnshǔ 收缩 shōusuō

    - Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao