Đọc nhanh: 升温 (thăng ôn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tăng cường, tăng nhiệt độ, trở nên nóng bỏng.
升温 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để tăng cường
(fig.) to intensify
✪ 2. tăng nhiệt độ
temperature rise
✪ 3. trở nên nóng bỏng
to become hot
✪ 4. leo thang
to escalate
✪ 5. để có được một sự thúc đẩy
to get a boost
✪ 6. nóng lên
to hot up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升温
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
- 气温 回升
- nhiệt độ tăng lên
- 气温 逐渐 上升
- Nhiệt độ tăng dần.
- 北京 的 气温 持续上升
- Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 她 的 体温 在 上升
- Nhiệt độ cơ thể của cô ấy đang tăng lên.
- 温度 升高 会 导致 金属 收缩
- Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
温›