Đọc nhanh: 加压 (gia áp). Ý nghĩa là: tăng áp lực; tăng sức ép; gây áp lực.
加压 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng áp lực; tăng sức ép; gây áp lực
提高压力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加压
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 必然 力 环境 施加 的 压力
- Áp lực mà lực tác động bắt buộc
- 老板 给 员工 施加 了 压力
- Sếp đã tạo áp lực cho nhân viên.
- 学校 给 学生 施加 了 压力
- Trường học tạo áp lực cho học sinh.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 他 总是 压着 员工 加班
- Ông ta luôn ép công nhân tăng ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
压›