Đọc nhanh: 加油站用加氢泵 (gia du trạm dụng gia khinh bơm). Ý nghĩa là: máy bơm phân phối khí hydro cho các trạm dịch vụ.
加油站用加氢泵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bơm phân phối khí hydro cho các trạm dịch vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加油站用加氢泵
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 加油站 禁止 抽烟
- Trạm xăng cấm hút thuốc.
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
- 我们 在 加油站 停下来 , 因 我们 需要 加油
- Chúng tôi dừng lại ở trạm xăng dầu vì chúng tôi cần đổ xăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
氢›
油›
泵›
用›
站›