Đọc nhanh: 点火式磁发电机 (điểm hoả thức từ phát điện cơ). Ý nghĩa là: magnêtô đánh lửa.
点火式磁发电机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. magnêtô đánh lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点火式磁发电机
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 快 催 一 催 司机 快点 出发
- Nhanh chóng thúc giục tài xế mau xuất phát.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
式›
机›
火›
点›
电›
磁›