Đọc nhanh: 加小心 (gia tiểu tâm). Ý nghĩa là: nương. Ví dụ : - 面对疫情,多加小心没坏处 dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả. - 他娘千丁宁万嘱咐,叫他一路上多加小心。 mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
加小心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nương
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加小心
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 疫情 期间 , 我们 要 多加 小心
- Trong thời gian dịch bệnh, chúng ta cần cẩn thận hơn.
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 他 不 小心 丢失 了 钥匙
- Anh ấy vô tình làm mất chìa khóa.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›