Đọc nhanh: 中和 (trung hoà). Ý nghĩa là: trung hoà; tính trung hoà, làm trung hoà, bài trừ chất độc; giải trừ chất độc.
中和 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trung hoà; tính trung hoà
酸和碱经过化学反应生成盐和水,如盐酸和氢氧化钠反应生成氯化钠和水,所生成的物质失去酸和碱的性质
✪ 2. làm trung hoà
使中和
✪ 3. bài trừ chất độc; giải trừ chất độc
抗毒素或抗毒血清跟毒素起作用,产生其他物质,使毒素的毒性消失
✪ 4. tính trung hoà (của dòng điện)
物体的正电量和负电量相等,不显带电现象的状态叫中和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中和
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 会议 中 的 和 气 促进 了 合作
- Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
和›