Đọc nhanh: 加冕 (gia miện). Ý nghĩa là: lễ đăng quang; lễ đăng cơ. Ví dụ : - 加冕礼。 lễ đội mũ.
加冕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ đăng quang; lễ đăng cơ
某些国家的君主即立时所举行的仪式,把皇冠加在君主头上
- 加冕礼
- lễ đội mũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加冕
- 加冕礼
- lễ đội mũ.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 女王 加冕 礼仪 很 隆重
- Nghi lễ khoác vương miện của nữ hoàng rất trọng thể.
- 那 是 一架 漂亮 的 加冕 马车
- Đó là một chiếc xe ngựa trang trí đẹp.
- 今日 举行 加冕 典
- Hôm nay tiến hành lễ đội mũ.
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冕›
加›