元勋 yuánxūn
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên huân】

Đọc nhanh: 元勋 (nguyên huân). Ý nghĩa là: người có công lớn; người lập công trạng lớn. Ví dụ : - 开国元勋。 người lập công lớn trong việc mở nước.

Ý Nghĩa của "元勋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

元勋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người có công lớn; người lập công trạng lớn

立大功的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - người lập công lớn trong việc mở nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元勋

  • volume volume

    - 伤元气 shāngyuánqì

    - không làm tổn thương nguyên khí.

  • volume volume

    - 三百六十行 sānbǎiliùshíháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên

  • volume volume

    - 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - người lập công lớn trong việc mở nước.

  • volume volume

    - 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - công thần khai quốc.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - shì 中国 zhōngguó de 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - Ông ấy là công thần khai quốc của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尊敬 zūnjìng 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - Chúng ta phải tôn kính các khai quốc công thần.

  • volume volume

    - shàng yuè gěi 家里 jiālǐ 邮去 yóuqù 五十元 wǔshíyuán

    - tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Xūn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROKS (口人大尸)
    • Bảng mã:U+52CB
    • Tần suất sử dụng:Cao