Đọc nhanh: 开国功臣 (khai quốc công thần). Ý nghĩa là: tướng sáng lập xuất sắc (danh hiệu được trao để thưởng cho tướng trung thành hoặc chư hầu của triều đại hoặc nhà nước mới).
开国功臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tướng sáng lập xuất sắc (danh hiệu được trao để thưởng cho tướng trung thành hoặc chư hầu của triều đại hoặc nhà nước mới)
outstanding founding minister (title given to reward loyal general or vassal of new dynasty or state)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开国功臣
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 他 是 中国 的 开国元勋
- Ông ấy là công thần khai quốc của Trung Quốc.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 公司 正在 计划 开阔 国际 市场
- Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
国›
开›
臣›