Đọc nhanh: 办公楼 (biện công lâu). Ý nghĩa là: văn phòng; tòa nhà văn phòng. Ví dụ : - 这座办公楼有二十层。 Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.. - 办公楼里有很多公司。 Trong tòa nhà văn phòng có rất nhiều công ty.
办公楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng; tòa nhà văn phòng
一座商业建筑,其中包含办公室空间。
- 这座 办公楼 有 二十 层
- Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.
- 办公楼 里 有 很多 公司
- Trong tòa nhà văn phòng có rất nhiều công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公楼
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 办公楼 里 有 很多 公司
- Trong tòa nhà văn phòng có rất nhiều công ty.
- 总裁 的 办公室 在 顶楼
- Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
- 这座 办公楼 有 二十 层
- Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.
- 唐人街 的 一幢 办公楼
- Đó là một tòa nhà văn phòng ở Khu Phố Tàu.
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 这 附近 一栋 办公楼 里 有 个 医学 实验室
- Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
楼›