Đọc nhanh: 办年货 (bạn niên hóa). Ý nghĩa là: mua sắm để chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán. Ví dụ : - 置办年货 mua hàng tết.
办年货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua sắm để chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán
to shop in preparation for Chinese New Year
- 置办 年货
- mua hàng tết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办年货
- 置办 年货
- mua hàng tết.
- 公司 创办 于 1995 年
- Công ty được sáng lập vào năm 1995.
- 办 年货
- sắm hàng tết
- 采办 年货
- mua sắm hàng tết
- 大家 都 在 买 年货
- Mọi người đều đang mua hàng Tết.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 这家 煤厂 已经 开办 多年
- Bãi than này đã được thành lập nhiều năm.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
年›
货›