Đọc nhanh: 办公大楼 (biện công đại lâu). Ý nghĩa là: Tòa nhà văn phòng. Ví dụ : - 他在对面的办公大楼里 Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
办公大楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tòa nhà văn phòng
office building
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公大楼
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 办公楼 里 有 很多 公司
- Trong tòa nhà văn phòng có rất nhiều công ty.
- 这座 办公楼 有 二十 层
- Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
大›
楼›