Đọc nhanh: 教学楼 (giáo học lâu). Ý nghĩa là: giảng đường. Ví dụ : - 操场在教学楼后面。 Sân thể dục ở phía sau giảng đường.. - 院子旁边是教学楼。 Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
教学楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảng đường
用于教学活动的建筑物,通常包括教室、实验室、讲堂等。
- 操场 在 教学楼 后面
- Sân thể dục ở phía sau giảng đường.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教学楼
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 教学楼 在 前边
- Nhà giảng đường ở phía trước.
- 他 在 教学 数学课程
- Anh ấy đang dạy khóa toán học.
- 操场 在 教学楼 后面
- Sân thể dục ở phía sau giảng đường.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 他 在 一所 学校 里教 中文
- Anh ấy dạy tiếng Trung ở một trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
教›
楼›