Đọc nhanh: 劝酒 (khuyến tửu). Ý nghĩa là: mời rượu; ép rượu. Ví dụ : - 他不喜欢被劝酒。 Anh ấy không thích bị mời rượu.. - 她很善于劝酒。 Cô ấy rất giỏi mời rượu.. - 在越南,劝酒很常见。 Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
劝酒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời rượu; ép rượu
(酒席上) 劝人喝酒
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝酒
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
酒›