Đọc nhanh: 力钱 (lực tiền). Ý nghĩa là: cước phí; tiền thuê khuân vác.
力钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cước phí; tiền thuê khuân vác
脚钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力钱
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 大家 有 的 出钱 , 有 的 出力
- Mọi người có người ra tiền, có người ra sức.
- 我要 努力 攒钱 争取 买 一个 自动 取款机
- Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
- 他 努力 工作 赚钱
- Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.
- 他 为了 赚钱 而 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để kiếm tiền.
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
- 为了 旅行 , 她 努力 挣钱
- Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
钱›