volume volume

Từ hán việt: 【lực】

Đọc nhanh: (lực). Ý nghĩa là: lực; sức (vật lý), năng lực; khả năng, sức; sức lực. Ví dụ : - 冲击力使物体发生变形。 Lực va chạm làm vật thể biến dạng.. - 磁力可以吸引金属物体。 Lực từ có thể hút các vật kim loại.. - 听力是沟通的重要部分。 Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. lực; sức (vật lý)

物理学上指改变物体运动状态或改变物体形状的作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冲击力 chōngjīlì 使 shǐ 物体 wùtǐ 发生 fāshēng 变形 biànxíng

    - Lực va chạm làm vật thể biến dạng.

  • volume volume

    - 磁力 cílì 可以 kěyǐ 吸引 xīyǐn 金属 jīnshǔ 物体 wùtǐ

    - Lực từ có thể hút các vật kim loại.

✪ 2. năng lực; khả năng

人体器官的功能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听力 tīnglì shì 沟通 gōutōng de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.

  • volume volume

    - 大脑 dànǎo de 脑力 nǎolì 需要 xūyào 锻炼 duànliàn

    - Năng lực não bộ cần được rèn luyện.

✪ 3. sức; sức lực

力气;体力

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 力气 lìqi 扔掉 rēngdiào le zhè 石头 shítou

    - Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.

  • volume volume

    - de 力气 lìqi 越来越 yuèláiyuè le

    - Sức lực của cô ấy ngày càng lớn.

✪ 4. hiệu năng; tác dụng; công lực

泛指事物的功能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yào de 药力 yàolì 很强 hěnqiáng

    - Tác dụng của thuốc này rất mạnh.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 机器 jīqì de 工作 gōngzuò hěn gāo

    - Công năng làm việc của máy này rất cao.

✪ 5. họ Lực

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 老板 lǎobǎn 姓力 xìnglì

    - Ông chủ của tôi họ Lực.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hết sức; hết mình; ra sức

尽力地;竭力地

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 力争 lìzhēng 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy ra sức tranh giành vị trí thứ nhất trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 力争 lìzhēng 达到目标 dádàomùbiāo

    - Chúng ta phải ra sức để đạt được mục tiêu.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mạnh mẽ; hiệu quả; có khả năng

强大;有效

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 进展 jìnzhǎn 不力 bùlì

    - Tiến độ công việc này không hiệu quả.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè 实施 shíshī 不力 bùlì

    - Chính sách này thực thi không hiệu quả.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 力 + 的 + Danh từ(大小/方向/作用/产生条件)

Ví dụ:
  • volume

    - de 大小 dàxiǎo 怎么 zěnme 计算 jìsuàn

    - Độ lớn của lực tính thế nào?

  • volume

    - zài 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu de 作用 zuòyòng

    - Ở đây không có tác dụng của lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 武力 wǔlì 恫吓 dònghè

    - không sợ vũ lực đe doạ

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 巧克力 qiǎokèlì 冰淇淋 bīngqílín

    - Một cây kem socola

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 不懈 bùxiè 努力 nǔlì

    - cố gắng không mệt mỏi

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài 努力 nǔlì jiù hǎo le

    - Lần sau lại cố gắng là được rồi.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao