Đọc nhanh: 力 (lực). Ý nghĩa là: lực; sức (vật lý), năng lực; khả năng, sức; sức lực. Ví dụ : - 冲击力使物体发生变形。 Lực va chạm làm vật thể biến dạng.. - 磁力可以吸引金属物体。 Lực từ có thể hút các vật kim loại.. - 听力是沟通的重要部分。 Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.
力 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lực; sức (vật lý)
物理学上指改变物体运动状态或改变物体形状的作用
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 磁力 可以 吸引 金属 物体
- Lực từ có thể hút các vật kim loại.
✪ 2. năng lực; khả năng
人体器官的功能
- 听力 是 沟通 的 重要 部分
- Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.
- 大脑 的 脑力 需要 锻炼
- Năng lực não bộ cần được rèn luyện.
✪ 3. sức; sức lực
力气;体力
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 她 的 力气 越来越 大 了
- Sức lực của cô ấy ngày càng lớn.
✪ 4. hiệu năng; tác dụng; công lực
泛指事物的功能
- 这个 药 的 药力 很强
- Tác dụng của thuốc này rất mạnh.
- 这台 机器 的 工作 力 很 高
- Công năng làm việc của máy này rất cao.
✪ 5. họ Lực
姓
- 我 的 老板 姓力
- Ông chủ của tôi họ Lực.
力 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức; hết mình; ra sức
尽力地;竭力地
- 他 在 比赛 中 力争 第一名
- Anh ấy ra sức tranh giành vị trí thứ nhất trong cuộc thi.
- 我们 要 力争 达到目标
- Chúng ta phải ra sức để đạt được mục tiêu.
力 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh mẽ; hiệu quả; có khả năng
强大;有效
- 这项 工作 的 进展 不力
- Tiến độ công việc này không hiệu quả.
- 这项 政策 实施 不力
- Chính sách này thực thi không hiệu quả.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 力
✪ 1. 力 + 的 + Danh từ(大小/方向/作用/产生条件)
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 在 这里 没有 力 的 作用
- Ở đây không có tác dụng của lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不懈 地 努力
- cố gắng không mệt mỏi
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›