Đọc nhanh: 力巴 (lực ba). Ý nghĩa là: không thông thạo chuyên môn; ngoài nghề, người không thạo chuyên môn. Ví dụ : - 力巴话。 nói không thông thạo chuyên môn.. - 做庄稼活,他可不力巴。 làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
力巴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thông thạo chuyên môn; ngoài nghề
外行;不熟练
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
✪ 2. người không thạo chuyên môn
外行人也叫力巴头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力巴
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
巴›