Đọc nhanh: 牛刀 (ngưu đao). Ý nghĩa là: Con dao mổ trâu. Chỉ người có tài lớn, nhưng lại chỉ được dùng vào việc nhỏ..
牛刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con dao mổ trâu. Chỉ người có tài lớn, nhưng lại chỉ được dùng vào việc nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛刀
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
牛›