Đọc nhanh: 割鸡 (cát kê). Ý nghĩa là: Giết gà. Tỉ dụ làm việc nhỏ. Tử Du 子游 làm quan tể ở Vũ Thành 武城; đề xướng lễ nhạc (để giáo hóa dân chúng). Khổng Tử cười nói: Cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 (Mổ gà cần chi đến dao mổ bò?). Về sau dùng cát kê 割雞 chỉ chức huyện lệnh..
割鸡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giết gà. Tỉ dụ làm việc nhỏ. Tử Du 子游 làm quan tể ở Vũ Thành 武城; đề xướng lễ nhạc (để giáo hóa dân chúng). Khổng Tử cười nói: Cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 (Mổ gà cần chi đến dao mổ bò?). Về sau dùng cát kê 割雞 chỉ chức huyện lệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割鸡
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 他 割 树枝
- Anh ấy cắt cành cây.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 他 买 了 很多 鸡饲料
- Anh ấy mua rất nhiều thức ăn cho gà.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
鸡›