Đọc nhanh: 割袍断义 (cát bào đoạn nghĩa). Ý nghĩa là: phá vỡ mọi ràng buộc thân thiện, xé áo choàng của một người như một dấu hiệu từ chối tình anh em đã thề (thành ngữ).
割袍断义 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phá vỡ mọi ràng buộc thân thiện
to break all friendly ties
✪ 2. xé áo choàng của một người như một dấu hiệu từ chối tình anh em đã thề (thành ngữ)
to rip one's robe as a sign of repudiating a sworn brotherhood (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割袍断义
- 割断 绳索
- cắt đứt dây thừng
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 他用 刀 割断 了 绳子
- Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.
- 历史 无法 割断
- không thể cắt đứt lịch sử.
- 这个 太 结实 , 割 不断
- Cái này quá chắc, không cắt đứt được.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
割›
断›
袍›