Đọc nhanh: 副院长 (phó viện trưởng). Ý nghĩa là: phó chủ tịch hội đồng quản trị, phó hiệu trưởng (của một trường đại học, v.v.), phó viện trưởng.
副院长 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phó chủ tịch hội đồng quản trị
deputy chair of board
✪ 2. phó hiệu trưởng (của một trường đại học, v.v.)
vice-president (of a university etc)
✪ 3. phó viện trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副院长
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 由 副厂长 提升 为 厂长
- Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.
- 院长 拒绝 了 病人 家属 的 要求
- Giám đốc từ chối yêu cầu của gia đình bệnh nhân.
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 找 那位 副 机长 来
- Tìm vị phó phi công kia đến.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
长›
院›