副总统 fù zǒngtǒng
volume volume

Từ hán việt: 【phó tổng thống】

Đọc nhanh: 副总统 (phó tổng thống). Ý nghĩa là: phó tổng thống. Ví dụ : - 他们提名卡尔文柯立芝为副总统。 Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.. - 美国副总统乔·拜登 Phó Tổng thống Joe Biden. - 是不是迪克·切尼[布什的副总统] Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.

Ý Nghĩa của "副总统" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

副总统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phó tổng thống

以总统为元首的共和国,并设副总统以辅佐总统,总统有事故时,即由副总统代行其职务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 提名 tímíng 卡尔文 kǎěrwén 柯立 kēlì 芝为 zhīwèi 总统 zǒngtǒng

    - Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.

  • volume volume

    - 美国 měiguó 总统 zǒngtǒng qiáo · 拜登 bàidēng

    - Phó Tổng thống Joe Biden

  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì 迪克 díkè · 切尼 qiēní 布什 bùshí de 总统 zǒngtǒng

    - Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副总统

  • volume volume

    - 克林顿 kèlíndùn 就职 jiùzhí 美国 měiguó 总统 zǒngtǒng

    - Bill Clinton trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 美国 měiguó 总统 zǒngtǒng qiáo · 拜登 bàidēng

    - Phó Tổng thống Joe Biden

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提名 tímíng 卡尔文 kǎěrwén 柯立 kēlì 芝为 zhīwèi 总统 zǒngtǒng

    - Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.

  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì 迪克 díkè · 切尼 qiēní 布什 bùshí de 总统 zǒngtǒng

    - Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.

  • volume volume

    - 候任 hòurèn 总统 zǒngtǒng jiāng zài 下周 xiàzhōu 正式 zhèngshì 就任 jiùrèn

    - Chủ tịch đắc cử sẽ chính thức nhậm chức vào tuần tới.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 竞选 jìngxuǎn 总统 zǒngtǒng

    - Bà ấy đang tranh cử tổng thống.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng dāng shàng 总统 zǒngtǒng le

    - Anh ấy đã trở thành tổng thống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao