volume volume

Từ hán việt: 【phó.phụ.phu】

Đọc nhanh: (phó.phụ.phu). Ý nghĩa là: giúp đỡ; dạy bảo, bôi; phủ lên; bám vào, xoa; thoa. Ví dụ : - 爸爸傅我功夫。 Bố đã dạy tôi võ công.. - 皮之不存毛将安傅? Da không còn, lông bám vào đâu?. - 傅粉 thoa phấn

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giúp đỡ; dạy bảo

辅助;教导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 功夫 gōngfū

    - Bố đã dạy tôi võ công.

✪ 2. bôi; phủ lên; bám vào

附着;加上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皮之不存 pízhībùcún 毛将 máojiāng 安傅 ānfù

    - Da không còn, lông bám vào đâu?

✪ 3. xoa; thoa

涂抹;搽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 傅粉 fùfěn

    - thoa phấn

  • volume volume

    - 护士 hùshi wèi 傅油 fùyóu

    - Y tá xoa dầu cho cô ấy.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thầy; thầy dạy

负责教导或传授技艺的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 师傅 shīfu

    - sư phụ; thầy dạy

  • volume volume

    - 王师傅 wángshīfu 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 俭朴 jiǎnpǔ

    - Thầy Vương sống một cuộc sống rất đơn giản.

✪ 2. họ Phó

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ta họ Phó.

✪ 3. tài xế, người lái xe

司机

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 司机 sījī 师傅 shīfu 换班 huànbān de 时候 shíhou

    - Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 太快 tàikuài le 慢点儿 màndiǎner ba

    - Bác tài ơi đi nhanh quá, chậm lại một chút,

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 帮忙 bāngmáng 安装 ānzhuāng le 热水器 rèshuǐqì

    - Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu xiǎng huí 西洲 xīzhōu

    - Sư phụ con muốn về tây châu

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 师傅 shīfu zài 工作 gōngzuò

    - Thợ cả công nhân đang làm việc.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 辛苦 xīnkǔ nín le kuài 喝口水 hēkǒushuǐ

    - Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu zài 水泥 shuǐní

    - Thợ xây đang trát xi măng.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 传授 chuánshòu le de 技艺 jìyì

    - Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 我要 wǒyào dào 太原 tàiyuán 大学 dàxué

    - Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 师傅 shīfu 修行 xiūxíng 三年 sānnián jiù dào le

    - Vị sư phụ đó tu hành 3 năm liền đắc đạo rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Fū , Fù
    • Âm hán việt: Phu , Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIBI (人戈月戈)
    • Bảng mã:U+5085
    • Tần suất sử dụng:Cao