Đọc nhanh: 副厂长 (phó xưởng trưởng). Ý nghĩa là: Phó xưởng. Ví dụ : - 他是党委副书记兼副厂长。 Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.. - 由副厂长提升为厂长。 Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.
副厂长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phó xưởng
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 由 副厂长 提升 为 厂长
- Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副厂长
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 由 副厂长 提升 为 厂长
- Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.
- 他任 厂长 多年
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy nhiều năm.
- 他 当 了 三任 厂长
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy ba nhiệm kỳ.
- 厂长 对 员工 很 严格
- Quản đốc rất nghiêm khắc với nhân viên.
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
- 找 那位 副 机长 来
- Tìm vị phó phi công kia đến.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
厂›
长›