Đọc nhanh: 剪贴集 (tiễn thiếp tập). Ý nghĩa là: Vở trang rời.
剪贴集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vở trang rời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪贴集
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
- 你 为 我 做 了 剪贴簿
- Bạn đã làm một cuốn sổ lưu niệm cho tôi?
- 你 想要 大家 做 剪贴簿 吗
- Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?
- 想 放进 你 的 剪贴簿 里 吗
- Một cái gì đó để ghi vào sổ lưu niệm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
贴›
集›