剪除 jiǎnchú
volume volume

Từ hán việt: 【tiễn trừ】

Đọc nhanh: 剪除 (tiễn trừ). Ý nghĩa là: gạt bỏ; xoá bỏ; loại trừ (thế lực ác); loại bỏ; tiêu diệt (người xấu); tiễn trừ. Ví dụ : - 剪除豪强 loại trừ cường hào

Ý Nghĩa của "剪除" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剪除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gạt bỏ; xoá bỏ; loại trừ (thế lực ác); loại bỏ; tiêu diệt (người xấu); tiễn trừ

铲除 (恶势力);消灭 (坏人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 剪除 jiǎnchú 豪强 háoqiáng

    - loại trừ cường hào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪除

  • volume volume

    - 剪除 jiǎnchú 豪强 háoqiáng

    - loại trừ cường hào

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 排除故障 páichúgùzhàng

    - Họ đang khắc phục sự cố.

  • volume volume

    - 剪除 jiǎnchú le 一棵 yīkē 小树 xiǎoshù

    - Tôi đã cắt bỏ một cây nhỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 剪草除根 jiǎncǎochúgēn

    - Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chú qián 等候 děnghòu

    - Họ đợi trước bậc thềm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen kāi le 解除 jiěchú 商业 shāngyè 禁令 jìnlìng

    - Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 学校 xuéxiào 开除 kāichú le 三名 sānmíng 学生 xuésheng

    - Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 清除 qīngchú le 所有 suǒyǒu 垃圾 lājī

    - Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao