Đọc nhanh: 剪除 (tiễn trừ). Ý nghĩa là: gạt bỏ; xoá bỏ; loại trừ (thế lực ác); loại bỏ; tiêu diệt (người xấu); tiễn trừ. Ví dụ : - 剪除豪强 loại trừ cường hào
剪除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạt bỏ; xoá bỏ; loại trừ (thế lực ác); loại bỏ; tiêu diệt (người xấu); tiễn trừ
铲除 (恶势力);消灭 (坏人)
- 剪除 豪强
- loại trừ cường hào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪除
- 剪除 豪强
- loại trừ cường hào
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 我 剪除 了 一棵 小树
- Tôi đã cắt bỏ một cây nhỏ.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
- 他们 在 除 前 等候
- Họ đợi trước bậc thềm.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
除›