Đọc nhanh: 剪纸 (tiễn chỉ). Ý nghĩa là: cắt giấy (tranh); giấy trổ; hình trổ.
剪纸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt giấy (tranh); giấy trổ; hình trổ
民间工艺,用纸剪成或刻出人物、花草、鸟兽等的形象也指剪成或刻出的工艺品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪纸
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
纸›