Đọc nhanh: 剪纸片 (tiễn chỉ phiến). Ý nghĩa là: phim cắt giấy.
剪纸片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phim cắt giấy
美术片的一种,把人、物的表情、动作、变化等剪成许多剪纸,再用摄影机拍摄而成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪纸片
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 她 把 纸片 开成 两半
- Cô ấy đã cắt tờ giấy ra làm hai.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 这张 纸片 太小 了
- Miếng giấy này quá nhỏ.
- 他 把 小 纸片 贴上去
- Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
片›
纸›