Đọc nhanh: 下剩 (hạ thặng). Ý nghĩa là: thừa; còn lại. Ví dụ : - 留五个人打场,下剩的人到地理送肥料。 giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.
下剩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa; còn lại
剩余
- 留 五个 人 打场 , 下 剩 的 人 到 地理 送 肥料
- giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下剩
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 剩下 的 时间 不多 了
- Thời gian còn lại không nhiều.
- 他 剩下 的 钱 不够 花
- Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.
- 剩下 的 票 数量 很 有限
- Số lượng vé còn lại rất có hạn.
- 大家 都 走 了 , 只 剩下 他 一个 人
- Mọi người đi hết rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 剩下 来 的 就 这么 一些
- Còn lại chỉ có nhiêu đây thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
剩›