Đọc nhanh: 小前锋 (tiểu tiền phong). Ý nghĩa là: Tiền đạo phụ (sf).
小前锋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền đạo phụ (sf)
小前锋(Small Forward)乃是球队中最重要的得分者。所谓的小前锋,最根本的要求就是要能得分,而且是较远距离的得分。小前锋一接到球,第一个想到的就是要如何把球往篮子里塞。他可能会抓篮板,但并不必要;他可能很会传球,但也不必要;他可能弹性很好,但仍不必要;他可能防守极佳,但还是不必要。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小前锋
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 他 将 会议 时间 提前 了 一个 小时
- Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.
- 你 提前 一个 小时 来 吧
- Bạn đến trước một tiếng nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
⺌›
⺍›
小›
锋›