Đọc nhanh: 后车之鉴 (hậu xa chi giám). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) rút ra bài học từ thất bại của người đi trước, học hỏi từ sai lầm trong quá khứ, (văn học) cảnh báo đến giỏ hàng sau (thành ngữ); đừng đi theo dấu vết của một chiếc xe bị lật.
后车之鉴 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) rút ra bài học từ thất bại của người đi trước
fig. draw lesson from the failure of one's predecessor
✪ 2. học hỏi từ sai lầm trong quá khứ
learn from past mistake
✪ 3. (văn học) cảnh báo đến giỏ hàng sau (thành ngữ); đừng đi theo dấu vết của một chiếc xe bị lật
lit. warning to the following cart (idiom); don't follow the track of an overturned cart
✪ 4. một lần bị cắn hai lần nhát
once bitten twice shy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后车之鉴
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
后›
车›
鉴›