Đọc nhanh: 吃不到葡萄说葡萄酸 (cật bất đáo bồ đào thuyết bồ đào toan). Ý nghĩa là: (văn học) nói nho chua khi bạn không ăn được, nho chua (đặt điểm kinh nghiệm dựa trên Aesop).
吃不到葡萄说葡萄酸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) nói nho chua khi bạn không ăn được
lit. to say grapes are sour when you can't eat them
✪ 2. nho chua (đặt điểm kinh nghiệm dựa trên Aesop)
sour grapes (set expr. based on Aesop)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不到葡萄说葡萄酸
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 她 说 的 是 巴西 葡萄牙语
- Cô ấy đang nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil
- 我们 一边 吃 葡萄 一边 聊天
- Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.
- 我 喜欢 吃 葡萄 , 特别 是 紫色 的
- Tôi thích ăn nho, đặc biệt là nho tím.
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗
- Cậu thích ăn nho không?
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗 ?
- Em có thích ăn nho không?
- 每到 秋天 它 就 会 长满 又 大 又 甜 的 葡萄
- Mỗi lần đến mùa thu, nó sẽ mọc um tùm những trái nho vừa to vừa ngọt
- 我们 所说 的 琥珀 酒 是 颜色 近似 琥珀色 的 葡萄酒
- Những gì chúng ta gọi là rượu hổ phách là loại rượu có màu gần như màu hổ phách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
到›
吃›
萄›
葡›
说›
酸›